日本語単語スピードマスター |
◆Sách từ vựng N2 kèm theo ví dụ sát thực tế nên rất dễ học và dễ nhớ.
例:
✿和らぐ(dịu lại)
▶彼女の冗談で、緊張した空気が少し和らいだ。
∟Câu nói đùa của cô ấy làm bầu không khí trở nên dịu lại.
✿慣習(Tập quán)
▶地域によって慣習の違いがある
∟Mỗi vùng lại có phong tục tập quán khác nhau
✿言動(Lời nói và hành động)
▶最近の彼女の言動はちょっとおかしい。
∟Lời nói và hành động của cô ấy gần đây hơi kỳ lạ.
✿敷いて(Nếu cố phải tìm ra/ Nếu cố phải nói)
▶敷いて言えば、ここの表現を少し変えた方がいいと思う。
∟Nếu miễn cưỡng phải nhận xét thì tôi nghĩ nên thay đổi một chút cách diễn đạt ở chổ này.
------------------------------------------------------------------------------
– Có thể nhớ những từ cơ bản một cách hiệu quả nhờ cách học theo chủ đề, theo nhóm.
– Có thể học bất cứ khi nào, bất cứ ở đâu nhờ sử dụng CD.
– Có nhiều ví dụ thường sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và trong hội thoại giúp tăng khả năng ứng dụng trong thực tiễn.
– Có cả câu ví dụ và thành ngữ minh họa. Đặc biệt còn giới thiệu cả những từ cùng nhóm với từ vựng đó.
– Ngoài ra còn bổ sung thêm các nội dung quan trọng như: từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cách thường dùng trong văn nói, từ hơi khó, cách nói lịch sự, cách nói ngắn gọn và cách nói khác.
Phần 1: Những từ cơ bản – nhớ theo chủ đề.
Phần 2: Những từ cơ bản – nhớ chắc chắn.
XEM ONLINE:
本語単語スピードマスター Intermediate 2500:
本語単語スピードマスター Intermediate 2500:
NGHE QUA YOUTUBE :
LINK DOWNLOAD :
1. Google Drive : Click here
ありがとう。
ReplyDeleteいつもありがとうございます。
DeleteDo you have 日本語単語スピードマスターAdvance 2800 please reply.
ReplyDeleteI am definitely bookmarking this website and sharing it with my acquaintances. You will be getting plenty of visitors to your website from me! download japanese unicode fonts
ReplyDeleteHi. I found your site very helpful and appreciate your work. Can I get Nihongo tango speed master n3 Standard 2400 ? Please. Thank you.
ReplyDelete